Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lập cập


ph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.